Quy trình thu hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ không phải báo cáo quyết toán MLNS nhà nước

Nhấn chuột trái vào dấu + để xem chi tiết

Định khoản

Các nguồn thu hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ, bao gồm: Thu học phí, thu viện phí, thu dịch vụ gửi xe, thu cho thuê căng tin…

1. Khi thu được kinh phí từ hoạt động khác:

Nợ TK 111, 112/Có TK 531

2. Nộp tiền vào NH, KB:

Nợ TK 1121/Có TK 1111

3. Khi chi từ nguồn dịch vụ:

3.1. Ủy nhiệm chi:

  • Chi hoạt động: Nợ TK 154, 642/Có TK 112
  • Chi lương, phụ cấp cho người lao động:

          + Khi chi lương: Nợ TK 334/Có TK 1121

          + Hạch toán chi phí lương: Nợ 154, 6421/ Có 334

  • Thanh toán BH, KPCĐ:

          + Khi chi bảo hiểm, KPCĐ: Nợ TK 332/Có 1121

          + Hạch toán chi phí bảo hiểm:
              Nợ TK 154, 642/Có TK 332: BH cơ quan đóng
              Nợ TK 334/Có TK 332: BH khấu trừ vào lương
              Nợ TK 154, 6421/Có TK 334

3.2. Rút tiền mặt về chi:

  • Rút tiền mặt về nhập quỹ: Nợ TK 1111/Có TK 1121.
  • Chi hoạt động: Nợ TK 154, 642/Có TK 111
  • Chi lương, Bảo hiểm, các khoản phụ cấp cho người lao động:

Tính lương, Bảo hiểm: Nợ TK 154, 642/Có TK 334, 332; khấu trừ: Nợ TK 334/Có TK 332

Thanh toán lương, Bảo hiểm: Nợ TK 334, 332/Có TK 1111.

4. Cuối kỳ/quý/năm, kết chuyển chi phí sang tài khoản xác định kết quả:

Nợ TK 911/Có TK 642

5. Cuối kỳ/quý/năm, kết chuyển doanh thu sang tài khoản xác định kết quả:

Nợ TK 531/Có TK 911

6. Cuối kỳ/quý/năm, kết chuyển thặng dư của hoạt động khác (nếu có):

Nợ TK 911/Có TK 421

7. Cuối kỳ/quý/năm, kết chuyển thặng dư sang nguồn cải cách tiền lương, quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp (nếu có):

Nợ TK 421

Có TK 4681 (nếu là nguồn cải cách tiền lương)

Có TK 4311 (nếu là quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp).

Ví dụ

1. Ngày 10/04, thu tiền học phí tháng 4: 360.000.000 đồng.

2. Ngày 12/04, đơn vị nộp tiền vào tài khoản ngân hàng, số tiền: 360.000.000 đồng

3. Ngày 16/04, thanh toán tiền mua dụng cụ giảng dạy và học tập, số tiền: 50.000.000 đồng

4. Ngày 25/04, thanh toán tiền điện, số tiền: 4.000.000 đồng.

5. Ngày 25/04, thanh toán tiền nước, số tiền: 2.000.000 đồng

6. Ngày 28/04, thanh toán tiền lương cho CBNV, số tiền: 150.000.000 đồng.

7. Ngày 30/04, đơn vị tạm tính thuế TNDN

8. Ngày 30/04, xác định kết quả hoạt động tháng 04.

9. Ngày 30/04, kết chuyển thặng dư sang nguồn CCTL (40%) và quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp (phần còn lại).

Các bước thực hiện

*Lưu ý:

  • Đối với các khoản thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ, anh/chị có thể mở thêm nguồn con tại Danh mục\Mục lục ngân sách\Nguồn kinh phí.

  • Khi nhập liệu, cần chọn Hoạt động.

Các bước hạch toán trên phần mềm:

1. Thu tiền hoạt động SXKD

Ví dụ: Thu học phí tháng 4 bằng tiền mặt, số tiền: 360.000.000 đồng

  • Vào nghiệp vụ Tiền mặt, chọn Lập phiếu thu\Phiếu thu.
  • Tại mục Hạch toán: Định khoản TK Nợ 1111, TK Có 531Số tiền, chọn Nguồn tương ứng được khai báo ở danh mục Nguồn kinh phí, Cấp phát là Khác, Nghiệp vụ là Không chọn.
  • Tại mục Thống kê: chọn Hoạt động là Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ.
  • Nhấn Cất.

2. Nộp tiền vào tài khoản ngân hàng, kho bạc

  • Vào nghiệp vụ Tiền mặt, chọn Lập phiếu chi\Phiếu chi nộp tiền vào NH, KB.
  • Khai báo thông tin chứng từ trên Phiếu chi nộp tiền vào NH, KB: Nhập TK Nợ 1121TK Có 1111, Số tiền, Nguồn Nguồn học phí.
  • Nhấn Cất.

3. Chi từ nguồn thu Dịch vụ, SXKD

3.1 Chi bằng tiền mặt

Trường hợp không nộp tiền vào tài khoản tiền gửi mà chi thằng bằng tiền mặt:

  • Vào nghiệp vụ Tiền mặt, chọn Lập phiếu chi\Phiếu chi.
  • Tại mục Hạch toán: Định khoản TK Nợ 154/642TK Có 1111Số tiềnNguồn là Nguồn học phíCấp phát là Khác, Nghiệp vụ là Không chọn.
  • Khai báo Thuế suất tại mục Thuế (nếu có).
  • Tại mục Thống kê: Chọn Hoạt động là Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ.
  • Nhấn Cất.

Ví dụ: Trên chứng từ mua dụng cụ giảng dạy và học tập, số tiền 50.000.000 đồng:

Trên chứng từ thanh toán tiền điện, số tiền 4.000.000 đồng:

Hạch toán chi lương cho CBNV tại đơn vị, số tiền 150.000.000 đồng:

  • Vào phân hệ Tổng hợp\Chứng từ nghiệp vụ khác, hạch toán TK Nợ 154/6421; Có TK 334.

  • Khi trả lương cho CBNV, vào phân hệ Tiền mặt, chọn Lập phiếu chi\Phiếu chi, hạch toán TK Nợ 334, TK Có 1111.

3.2 Chi bằng tiền gửi

– Chi hoạt động:

  • Vào nghiệp vụ Tiền gửi, chọn Chi tiền\Chi tiền gửi.
  • Tại mục Hạch toán: Định khoản TK Nợ 154/642TK Có 1121Số tiềnNguồn là Nguồn học phíCấp phát là Khác và Nghiệp vụ là Không chọn.
  • Khai báo Thuế suất tại mục Thuế (nếu có).
  • Tại mục Thống kê: Chọn Hoạt động là Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ.
  • Nhấn Cất.

Ví dụ: Trên chứng từ mua dụng cụ giảng dạy và học tập, số tiền: 50.000.000 đồng:

Trên chứng từ thanh toán tiền điện tháng 4, số tiền: 4.000.000 đồng:

Hạch toán tương tự cho chứng từ thanh toán tiền nước tháng 4, số tiền: 2.000.000 đồng.

4. Đơn vị tạm tính thuế TNDN và quyết toán thuế TNDN

Lưu ý: Trường hợp anh/chị hạch toán chi phí trực tiếp TK 154 thì cần khai báo TK kết chuyển từ TK 154 sang TK 632 bằng cách vào menu Danh mục\Tài khoản\Tài khoản kết chuyển.

Thực hiện xác định kết quả hoạt động và Tạm tính thuế TNDN như sau:

  • Vào nghiệp vụ Tổng hợp, chọn Xác định kết quả hoạt động.
  • Khai báo thông tin tại phần Chứng từ: Ngày CT, Ngày HT, Số CT.
  • Phần mềm lấy lên các chứng từ kết chuyển tại màn hình Xác định kết quả hoạt động, để xác định thặng dư HĐSXKD trước thuế (Nếu trong kỳ không phát sinh chi phí hạch toán vào TK 154, anh/chị bỏ qua thao tác này).

  • Hạch toán nghiệp vụ Tạm tính thuế TNDN theo hướng dẫn tại đây.

  • Hạch toán nghiệp vụ nghiệp vụ Quyết toán thuế TNDN theo hướng dẫn tại đây.

5. Xác định kết quả hoạt động

Sau khi thực hiện Tạm tính thuế TNDN ở bước 4, anh/chị xóa bút toán Xác định kết quả hoạt động ở Bước 4 (Nếu có) và thêm mới lại bút toán Xác định kết quả hoạt động.

  • Vào nghiệp vụ Tổng hợp, chọn Xác định kết quả hoạt động.
  • Khai báo thông tin tại phần Chứng từ: Ngày CT, Ngày HT, Số CT.
  • Phần mềm lấy lên các chứng từ kết chuyển tại màn hình Xác định kết quả hoạt động.

6. Kết chuyển thặng dư sang nguồn CCTL (40%) và các quỹ khác (quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp)

  • Vào nghiệp vụ Tổng hợp, chọn Chứng từ nghiệp vụ khác\Chứng từ nghiệp vụ khác.
  • Khai báo thông tin tại phần Chứng từ: Ngày CT, Ngày HT, Số CT.
  • Hạch toán TK Nợ 421, TK Có 468143 – đối với nguồn CCTLTK Có 4311 – đối với quỹ phát triền hoạt động sự nghiệp, Số tiền, Nguồn học phí, MLNS…
  • Tại mục Thống kê: Chọn Hoạt động là Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ.
  • Nhấn Cất.

In báo cáo chênh lệch thu, chi hoạt động SXKD, dịch vụ

1. Vào menu Báo cáo\Báo cáo khác\Báo cáo chênh lệch thu, chi hoạt động SXKD, dịch vụ.

2. Khai báo tham số báo cáo.

3. Nhấn Đồng ý.

Cập nhật 07/11/2024

Bài viết liên quan

Giải đáp miễn phí qua facebook
Nếu bạn vẫn còn thắc mắc hãy đăng câu hỏi vào cộng đồng MISA qua facebook để được giải đáp miễn phí và nhanh chóng
ĐĂNG BÀI NGAY