1. Tăng TSCĐ trong năm
1.1. Chuyển khoản mua TSCĐ
Nợ TK 211, 213 Tài sản cố định hữu hình/vô hình
Có TK 1121 Tài khoản ngân hàng, kho bạc
Đồng thời ghi
Nợ TK 43141 Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
Có TK 43142 Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp hình thành TSCĐ
Xem thêm hướng dẫn tại đây
Nếu đơn vị chưa có PTHĐSN, cuối năm sau khi kết chuyển thặng dư: Nợ TK 4212/Có TK 43141 (Vào phân hệ Tổng hợp\Chứng từ nghiệp vụ khác)
1.2. Mua TSCĐ chưa thanh toán
Nợ TK 211, 213 Tài sản cố định hữu hình/vô hình
Có TK 331 Phải trả cho người bán
(Vào phân hệ Tài sản cố định\Khai báo tài sản cố định. Sau khi khai báo xong TSCĐ, chọn hình thức mua TSCĐ là “Mua TSCĐ chưa thanh toán”).
Chuyển tiền thanh toán NCC mua TSCĐ
Nợ TK 311 Phải trả cho người bán
Có TK 1121 Tài khoản ngân hàng, kho bạc
Đồng thời ghi:
Nợ TK 43141 Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
Có TK 43142 Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp hình thành TSCĐ
(Vào phân hệ Tài sản cố định\Mua và ghi tăng TSCĐ\Mua TSCĐ bằng tiền gửi)
Nếu đơn vị chưa có PTHĐSN, cuối năm sau khi kết chuyển thặng dư: Nợ TK 4212/Có TK 43141 (Vào phân hệ Tổng hợp\Chứng từ nghiệp vụ khác)
2. Tính hao mòn TSCĐ
Nợ TK 611 Chi phí hoạt động
Có TK 214 Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 43142 Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp hình thành TSCĐ
Có TK 4211 Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động tài chính, sự nghiệp
Xem thêm hướng dẫn tại đây
3. Trích khấu hao TSCĐ
Nợ TK 154 Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang
Có TK 214 Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 43142 Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp hình thành TSCĐ
Có TK 43141 Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
Xem thêm hướng dẫn tại đây
4. Ghi giảm TSCĐ
Nợ TK 214 Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ
Có TK 211, 213
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 43142 Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp hình thành TSCĐ
Có TK 211, 213
Xem thêm hướng dẫn tại đây